Chúng tôi cung cấp dịch vụ
Thu Mua Phế Liệu Các Loại
Lợi Điểm Cạnh Tranh
Khi Bạn Cần Thanh Lý Phế Liệu
01
Tư Vấn Thu Mua 24/7
Tư vấn báo giá qua Zalo/Hotline, khảo sát tận nơi miễn phí
02.
Thu Mua Chuyên Nghiệp
Đội ngũ bốc xếp đông đảo, làm việc gọn lẹ, hỗ trợ dọn dẹp miễn phí
03.
Giá Mua Cạnh Tranh
Đầu ra phế liệu ổn định, giúp giá mua luôn cao hơn so với thị trường
04.
Hoa Hồng Hấp Dẫn
Luôn có hoa hồng chiết khấu hấp dẫn cho các khách hàng giới thiệu
Giới thiệu
Khi Bạn Cần Thanh Lý Phế Liệu
Đi vào hoạt động với công việc thu mua phế liệu nhỏ lẻ, đến nay đã hơn 10 năm trong nghề. Công việc làm ăn ngày một phát triển, chúng tôi cũng nâng cấp dần quy mô nhà xưởng để đảm nhận các công trình thu mua lớn hơn.
Hiện nay chúng tôi có thể đảm nhận thu mua các phế liệu : sắt, đồng, nhôm, inox, vải cây, vải cuộn... tại các khu công nghiệp, nhà xưởng, công ty giải thể cần thanh lý quy mô từ nhỏ đến lớn tại Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Bảng giá tham khảo, nhưng để có giá chính xác vui lòng liên hệ hotline
Bảng Giá Thu Mua Phế Liệu
*Bảng Giá Phế Liệu Sắt
Phân Loại | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
Sắt đặc | 8.000 – 26.000 |
Sắt tấm | 10.000 – 35.000 |
Sắt xây dựng | 9.000- 28.000 |
Sắt vụn | 7.000 – 22.000 |
Ba dớ sắt | 5.000 – 13.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Nhôm
Phân Loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Nhôm cây | 40.000 – 140.000 |
Nhôm cục | 30.000 – 102.000 |
Nhôm dây điện | 50.000 – 100.000 |
Nhôm bản kẽm | 30.000 – 120-000 |
Ba dớ nhôm | 20.000 – 46.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Đồng
Phân Loại | Đơn giá ( VNĐ/kg ) |
Dây cáp điện | 170.000 – 380.000 |
Đồng đỏ | 150.000 – 330.000 |
Đồng vàng | 120.000 – 220.000 |
Ba dớ đồng | 50.000 – 180.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Inox
Phân Loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Inox 316 | 50.000 – 130.000 |
Inox láp cây +v | 40.000 – 135.000 |
Inox 304 | 35.000 – 96.000 |
Inox 201 | 20.000 – 40.000 |
Inox 430 | 17.000 – 30.000 |
Ba dớ inox | 15.000 – 40.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Giấy
Phân Loại | Giá (VNĐ/kg) |
Giấy catont | 4.000 – 12.000 |
Giấy trắng | 5.000 – 15.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Thùng Phi
Phân Loại | Đơn giá (VNĐ/cái) |
Thùng phi sắt | 80.000- 200.000 |
Phi nhựa | 50.000 – 160.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Nhựa
Phân Loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Nhựa Abs | 15.000 – 50.000 |
Nhựa PP | 10.000 – 30.000 |
Nhựa PVC | 7.000 – 25.000 |
*Bảng Giá Phế Liệu Vải
Phân Loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Vải khúc | 5.000 – 60.000 |
Vải cây | 15.000 – 170.000 |
*Bảng Giá Sản Phẩm Khác
Phân Loại | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
Hợp kim | 200.000 – 500.000 |
Niken | 300.000 – 700.00 |
Chì thiếc | 400.000 – 900.000 |
Bo mạch điện tử | 500.000 – 2.000.000 |
Chỉ may | 7.000 – 40.000 |
Dây khoa | 20.000 – 90.000 |
Bảng Giá Hoa Hồng Chiết Khấu
Thu Mua Phế Liệu Đức Phát cũng đưa ra những chính sách chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu với mức ưu đãi cao nhất. Bạn có thể tham khảo bảng chiết khấu sau đây
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 20.000.000 VND |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 40.000.000 VND |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 60.000.000 VND |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 80.000.000 VND |
Trên 20 tấn | 100.000.000 VND |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | Thương Lượng |
Quy Trình Đơn Giản
- 1. Tiếp Nhận Thông Tin
- 2. Khảo Sát - Báo Giá
- 3. Tháo Dỡ & Vận Chuyển
- 4. Hoàn Tất Thanh Toán
- 1. Tiếp Nhận Thông Tin
- 2. Khảo Sát - Báo Giá
- 3. Tháo Dỡ & Vận Chuyển
- 4. Hoàn Tất Thanh Toán
Gọi Liền Tay Hotline, Nhận Giá Thu Mua Cao Nhanh Chỉ Trong 15 Phút